Quỹ Nafosted | Tên Đề Tài | Chủ Nhiệm Đề Tài | Năm |
1 | Động kinh và tự kỷ ở trẻ em Việt Nam mang đột biến gen SCN1A | Phối hợp NC | |
2 | Mô tả đặc tính chín thông số của tế bào / mô ung thư gan sử dụng phương pháp ma trận Mueller và phân cực Stokes. | Phối hợp NC | 2017 |
3 | Nghiên cứu cơ chế phân tử của con đường insulin ở bệnh cơ tim thất phải gây loạn nhịp | Phối hợp NC | 2017 |
4 | U nguyên bào thần kinh nhóm nguy cơ cao ở trẻ em Việt Nam mang đột biến gen ARID1A/1B | TS Bùi Chí Bảo | 2015-2017 |
5 | Đánh giá tiên lượng và giá trị điều trị của con đường tín hiệu Hippo ở tế bào gốc ung thư carcinôm tế bào gan trong vấn đề kháng trị liệu | TS Huỳnh Thanh Tuấn | 2016-2018 |
6 | Nghiên cứu cơ chế kháng Erlotinib (Tarceva) ở bệnh nhân ung thư phổi tế bào không nhỏ ở Việt Nam bằng phương pháp giải trình tự gen thế hệ mới trên mẫu sinh thiết lỏng | TS Nguyễn Hoài Nghĩa | 2018-2020 |
7 | Đánh giá nguy cơ di truyền bệnh đái tháo đường type 2 ở bệnh nhân Việt Nam dựa trên nghiên cứu liên quan toàn bộ hệ gen (GWAS) | TS Đỗ Đức Minh | 2020-2023 |
8 | Giá trị lâm sàng của phương pháp chẩn đoán dựa vào thành phần dị nguyên đối với bệnh nhân dị ứng hải sản | TS Trịnh Hoàng Kim Tú | 2021-2022 |
Cấp Tỉnh/Thành phố | Tên Đề Tài | Chủ Nhiệm Đề Tài | Năm thực hiện |
1 | Nghiên cứu phát hiện đột biến gen APC và MUTYH | PGS.TS. Nguyễn Thị | 2013-2015 |
2 | Nghiên cứu phát hiện đột biến gen yếu tố VIII gây bệnh Hemophilia A và chẩn đoán trước sinh cho các thai | PGS.TS. Nguyễn Thị | |
3 | Khảo sát đột biến Precore và Basal core promoter ở bệnh nhân viêm gan B mạn | TS. Nguyễn Thị Cẩm Hường | 2014-2016 |
4 | Khảo sát đột biến gen FLT3, NPM1, CEBPA và cKIT trên bệnh nhân bạch cầu cấp dòng tủy bằng kỹ thuật giải trình tự chuỗi DNA | Phối hợp NC | |
5 | Nghiên cứu xây dựng quy trình chẩn đoán yếu tố V Leiden và khảo sát tỷ lệ yếu tố V Leiden trên bệnh nhân huyết khối tĩnh mạch | PGS. TS Hoàng Anh Vũ | |
6 | Khảo sát đột biến gen RB trên bệnh nhân u nguyên bào võng mạc | PGS.TS Hoàng Anh Vũ | 2014-2016 |
7 | Khảo sát đột biến gen BRCA1/BRCA2 kiểu dòng tế bào mầm và tế bào sinh dưỡng (germline and somatic mutation) trong ung thư buồng trứng bằng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới | PGS.TS Hoàng Anh Vũ | 2017-2019 |
8 | Nghiên cứu tác động của tính đa hình gen CYP2C19 và | PGS. TS Đỗ Thị Thanh Thủy | 2014-2016 |
9 | Nghiên cứu giá trị của phương pháp giải trình tự thế hệ mới trong phát hiện sớm một số lệch bội nhiễm sắc thể qua DNA thai tự do trong máu mẹ | PGS.TS Đỗ Thị Thanh Thủy | 2016-2019 |
10 | Sưu tầm các bài thuốc y học cổ truyền trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng để bảo tồn và sử dụng trong điều trị bệnh | TS Bùi Chí Bảo | 2015-2018 |
11 | Nghiên cứu quy trình sản xuất thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị ung thư từ cao chiết củ từ cây Ngải Trắng (hay còn gọi là Nghệ Trắng) (Curcuma aromatica) phân bố tại tỉnh An Giang | TS Huỳnh Thanh Tuấn | 2016-2019 |
12 | Nghiên cứu áp dụng quy trình xác định phức hợp kháng nguyên bạch cầu người (HLA) độ phân giải cao bằng phương pháp giải trình tự gen | TS Đỗ Đức Minh | 2017-2019 |
13 | Xây dựng qui trình phát hiện đột biến gen từ mẫu sinh thiết lỏng bằng công nghệ giải trình tự thế hệ mới với ứng dụng trong chẩn đoán điều trị ung thư | TS Nguyễn Hoài Nghĩa | 2017-2019 |
14 | Khảo sát các bất thường phân tử của u tế bào thần kinh đệm lan tỏa ở người trưởng thành | PGS.TS Võ Tấn Sơn | 2018 |
15 | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trong khảo sát đột biến gen ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng trẻ tuổi | TS Nguyễn Hữu Thịnh | 2019-2021 |
16 | Xây dựng qui trình phát hiện ctDNA (circulating tumor DNA) trong ung thư đại trực tràng giai đoạn sớm bằng công nghệ giải trình tự thế hệ mới | PGS.TS Trần Diệp Tuấn | 2019-2021 |
17 | Khảo sát đột biến gen PROC và PROS1 để xây dựng và hoàn chỉnh quy trình tầm soát, điều trị phòng ngừa và tư vấn di truyền cho bệnh nhân thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch sâu | TS. Đỗ Đức Minh | 2017-2020 |
18 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng lâm sàng của xét nghiệm gen trên bệnh nhân Parkinson | PGS. TS Mai Phương Thảo | 2020-2022 |
19 | Nghiên cứu vai trò các biến thể của gen ABCG2 trong bệnh Gout | Phối hợp NC | 2018-2023 |
20 | Nghiên cứu khả năng ứng dụng lâm sàng của xét nghiệm gen trên bệnh nhân Parkinson | Phối hợp NC | 2020-2023 |
21 | Dịch tễ học phân tử và đặc điểm lâm sàng của viêm gan vi rút Delta trên nền viêm gan vi rút B mạn tính tại Thành phố Hồ Chí Minh | PGS.TS. Bùi Hữu Hoàng | 2023-2026 |
22 | Nghiên cứu tỉ lệ, đặc điểm lâm sàng và miễn dịch của đột biến mất đoạn 22q11.2 ở bệnh nhân tứ chứng Fallot | PGS.TS. Lê Minh Khôi | 2024-2026 |
CẤP CƠ SỞ | Tên Đề Tài | Chủ Nhiệm Đề Tài | Năm thực hiện |
1 | Khảo sát đột biến gen PreS/S của siêu vi viêm gan B ở bệnh nhân nhiễm HBV mạn | TS.BS. Nguyễn Thị Cẩm Hường | 2019-2021 |
2 | Biến thể NUDT15 trên trẻ bệnh bạch cầu cấp dòng lympho | PGS.TS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên | 2020-2022 |
3 | Khảo sát đột biến các gen PRF1, UNC13D, STX11 và STXBP2 trong hội chứng thực bào máu | PGS.TS Hoàng Anh Vũ | 2020-2021 |
4 | Ứng dụng kỹ thuật kích hoạt bạch cầu ưa kiềm (Basophil activation test, BAT) trong chẩn đoán bệnh nhân dị ứng hải sản. | TS. Trịnh Hoàng Kim Tú | 2021-2023 |
5 | Xây dựng quy trình ASO-PCR để phát hiện các biến thể gen NUDT15 trên bệnh nhân bạch cầu cấp dòng lympho. | CN. Dương Bích Trâm | 2021-2022 |
6 | Tối ưu hóa quy trình castPCR phát hiện đột biến vùng khởi động gen TERT ở bệnh nhân u thần kinh đệm. | Ths. Lương Bắc An | 2021-2022 |
7 | Thiết lập quy trình giải trình tự toàn bộ gen ty thể bằng phương pháp Sanger | PGS.TS Hoàng Anh Vũ | 2021-2022 |
8 | Khảo sát sự biểu hiện của microRNA-132 trên bệnh nhân suy tim. | TS. Vũ Diễm My | 2021-2022 |
9 | Xây dựng quy trình xác định đột biến gen PARK7 và FBBOX7 ở bệnh nhân Parkinson khởi phát sớm bằng phương pháp giải trình tự Sanger | Ths. Lê Gia Hoàng Linh | 2022-2023 |
10 | Khảo sát đột biến gen WAS trong hội chứng Wiskott-Aldrich. | CN. Hồ Quốc Chương | 2022-2023 |
11 | Ứng dụng kỹ thuật Tera-ARMS-PCR phát hiện đột biến c.5251C>T ở gen BRCA1 | Ths. Lê Thái Khương | 2022-2023 |
12 | Phân lập và khảo sát đặc tính tế bào gốc trung mô có nguồn gốc từ mô mỡ | TS. Vũ Diễm My | 2022-2024 |
13 | Khảo sát phổ đột biến gen CYP21A2 ở bệnh nhân tăng sản thượng thận bẩm sinh | CN. Nguyễn Nhật Quỳnh Như | 2022-2023 |
14 | Khảo sát nồng độ IFN và mối tương quan với đáp ứng miễn dịch dịch thể ở bệnh nhân sau nhiễm virus SAR-CoV-2 | Ths. Lê Kiều Minh | 2022-2023 |
15 | Xây dựng và đánh giá đặc điểm viêm da dị ứng cảm ứng bởi DNCB trên mô hình chuột | CN. Trương Đinh Kiều Diễm | 2023-2024 |
16 | Nghiên cứu đặc điểm đột biến gen BTK trong bệnh không có gammaglobulin máu liên kết nhiễm sắc thể X. | PGS. TS. Hoàng Anh Vũ | 2023-2024 |
17 | Xây dựng mô hình tế bào đột biến PI3CA bằng kỹ thuật CRISPR/Cas9 trong nghiên cứu đề kháng thuốc ở ung thư vú | TS. Lê Thu Hoài | 2024-2026 |
18 | Investigating the diagnostic potential of circulating miRNAs in Vietnamese patients with heart failure | TS. Vũ Diễm My | 2024-2025 |