Xét nghiệm gen

Xét nghiệm gen

Xét nghiệm gen

TRUNG TÂM Y SINH HỌC PHÂN TỬ

TRUNG TÂM Y SINH HỌC PHÂN TỬ
TRUNG TÂM Y SINH HỌC PHÂN TỬ

Xét nghiệm gen

 28/12/2022

STT

Tên xét nghiệm

Đơn giá/mẫu

Thời gian thực hiện

Loại mẫu

1

Định genotype Dengue virus

400.000

7 ngày

2 ml máu đông

2

Phát hiện vi khuẩn Lao

300.000

7 ngày

Mô/Dịch màng phổi/Đàm

3

Tìm đột biến kháng thuốc vi khuẩn Lao

1.500.000

10 ngày

Mô/Dịch màng phổi/Đàm

4

Định lượng HBV

420.000

7 ngày

2 ml máu đông

5

Xác định kiểu gen HBV

600.000

7 ngày

2 ml máu đông

6

Tìm đột biến vùng precore-promoter HBV (giải trình tự vùng BCP/PC)

1.100.000

14 ngày

2 ml máu đông

7

Xác định HCV genotype giải trình tự gene

1.500.000

7 ngày

2 ml máu đông

8

Xác định kiểu gen HLA-B*1502 bằng kĩ thuật realtime PCR

1.500.000

7 ngày

2 ml máu/ EDTA

9

Xác định kiểu gen HLA-B*27 bằng kĩ thuật realtime PCR

1.500.000

7 ngày

2 ml máu/ EDTA

10

Xác định kiểu gen HLA-B*5801 bằng kĩ thuật realtime PCR

1.500.000

7 ngày

2 ml máu/ EDTA

11

Tìm đột biến mất đoạn exon 7 và 8 của gen SMN1 gây bệnh teo cơ do tổn thương tủy sống (SMA)

2.200.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

12

Phát hiện kiểu dị hợp tử của gen SMN1 ở bố mẹ và gia đình bệnh nhân teo cơ do tổn thương thủy sống SMA

2.200.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

13

Chẩn đoán đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể 22q11 gây hội chứng DiGeorge

2.200.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

14

Tìm đột biến mất đoạn gen Dystrophin gây bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne

4.400.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

15

Phát hiện kiểu gen dị hợp tử của gen Dystrophin ở người mẹ và các thành viên nữ trong gia đình bệnh nhân mắc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne.

2.200.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

16

Xác định đột biến gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh bằng kĩ thuật MLPA

2.500.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

17

Giải trình tự toàn bộ gen CYP21A2 phát hiện đột biến gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh

6.000.000

14 ngày

2 ml máu/ EDTA

18

Tìm đột biến gen yếu tố 8 gây bệnh Hemophilia A

13.000.000

14 ngày

2 ml máu/ EDTA

19

Giải trình tự toàn bộ gen yếu tố 9 phát hiện đột biến gây bệnh Hemophilia B

10.000.000

14 ngày

2 ml máu/ EDTA

20

Chẩn đoán người nữ mang gen bệnh Hemophilia

2.000.000

7 ngày

2 ml máu/ EDTA

21

Chẩn đoán trước sinh bệnh Hemophilia

4.000.000

7 ngày

2 ml máu/ EDTA

22

MELAS: Xét nghiệm đột biến DNA ty thể

3.000.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

23

MERRF: Xét nghiệm đột biến DNA ty thể

3.000.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

24

Thần kinh thị giác di truyền Laber: Xét nghiệm DNA ty thể

2.500.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

25

Leigh/NARP: Xét nghiệm DNA ty thể

7.000.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

26

Xét nghiệm tìm đột biến gen p53 trong u thần kinh đệm (glioma)

3.000.000

10 ngày

Mô tươi

27

Xét nghiệm tìm đột biến gen TERT trong u thần kinh đệm (glioma)

800.000

10 ngày

Mô tươi

28

Xét nghiệm tìm đột biến gen IDH1 trong u thần kinh đệm (glioma)

800.000

10 ngày

Mô tươi

29

Xét nghiệm tìm đột biến gen IDH2 trong u thần kinh đệm (glioma)

800.000

10 ngày

Mô tươi

30

Đột biến exon 2 và 8 của gen ATP7B gây bệnh Wilson

3.000.000

7 ngày

2 ml máu/ EDTA

31

Đột biến trên 21 exon của gen ATP7B gây bệnh Wilson

12.000.000

10 ngày

2 ml máu/ EDTA

32

Đột biến gen KRAS (exon 2, 3, 4)

3.500.000

7 ngày

Mô vùi nến

33

Đột biến gen NRAS (exon 2, 3, 4)

3.500.000

7 ngày

Mô vùi nến

34

Đột biến gen EGFR (exon 18, 19, 20, 21) trong ung thư phổi

4.700.000

7 ngày

Mô vùi nến

35

FISH: ALK trong ung thư phổi

3.000.000

7 ngày

Mô vùi nến

36

FISH: ROS1 trong ung thư phổi

3.000.000

7 ngày