STT | Tên xét nghiệm | Đơn giá/mẫu | Thời gian thực hiện | Loại mẫu |
1 | Định genotype Dengue virus | 400.000 | 7 ngày | 2 ml máu đông |
2 | Phát hiện vi khuẩn Lao | 300.000 | 7 ngày | Mô/Dịch màng phổi/Đàm |
3 | Tìm đột biến kháng thuốc vi khuẩn Lao | 1.500.000 | 10 ngày | Mô/Dịch màng phổi/Đàm |
4 | Định lượng HBV | 420.000 | 7 ngày | 2 ml máu đông |
5 | Xác định kiểu gen HBV | 600.000 | 7 ngày | 2 ml máu đông |
6 | Tìm đột biến vùng precore-promoter HBV (giải trình tự vùng BCP/PC) | 1.100.000 | 14 ngày | 2 ml máu đông |
7 | Xác định HCV genotype giải trình tự gene | 1.500.000 | 7 ngày | 2 ml máu đông |
8 | Xác định kiểu gen HLA-B*1502 bằng kĩ thuật realtime PCR | 1.500.000 | 7 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
9 | Xác định kiểu gen HLA-B*27 bằng kĩ thuật realtime PCR | 1.500.000 | 7 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
10 | Xác định kiểu gen HLA-B*5801 bằng kĩ thuật realtime PCR | 1.500.000 | 7 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
11 | Tìm đột biến mất đoạn exon 7 và 8 của gen SMN1 gây bệnh teo cơ do tổn thương tủy sống (SMA) | 2.200.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
12 | Phát hiện kiểu dị hợp tử của gen SMN1 ở bố mẹ và gia đình bệnh nhân teo cơ do tổn thương thủy sống SMA | 2.200.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
13 | Chẩn đoán đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể 22q11 gây hội chứng DiGeorge | 2.200.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
14 | Tìm đột biến mất đoạn gen Dystrophin gây bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne | 4.400.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
15 | Phát hiện kiểu gen dị hợp tử của gen Dystrophin ở người mẹ và các thành viên nữ trong gia đình bệnh nhân mắc bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne. | 2.200.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
16 | Xác định đột biến gen CYP21A2 gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh bằng kĩ thuật MLPA | 2.500.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
17 | Giải trình tự toàn bộ gen CYP21A2 phát hiện đột biến gây bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh | 6.000.000 | 14 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
18 | Tìm đột biến gen yếu tố 8 gây bệnh Hemophilia A | 13.000.000 | 14 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
19 | Giải trình tự toàn bộ gen yếu tố 9 phát hiện đột biến gây bệnh Hemophilia B | 10.000.000 | 14 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
20 | Chẩn đoán người nữ mang gen bệnh Hemophilia | 2.000.000 | 7 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
21 | Chẩn đoán trước sinh bệnh Hemophilia | 4.000.000 | 7 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
22 | MELAS: Xét nghiệm đột biến DNA ty thể | 3.000.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
23 | MERRF: Xét nghiệm đột biến DNA ty thể | 3.000.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
24 | Thần kinh thị giác di truyền Laber: Xét nghiệm DNA ty thể | 2.500.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
25 | Leigh/NARP: Xét nghiệm DNA ty thể | 7.000.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
26 | Xét nghiệm tìm đột biến gen p53 trong u thần kinh đệm (glioma) | 3.000.000 | 10 ngày | Mô tươi |
27 | Xét nghiệm tìm đột biến gen TERT trong u thần kinh đệm (glioma) | 800.000 | 10 ngày | Mô tươi |
28 | Xét nghiệm tìm đột biến gen IDH1 trong u thần kinh đệm (glioma) | 800.000 | 10 ngày | Mô tươi |
29 | Xét nghiệm tìm đột biến gen IDH2 trong u thần kinh đệm (glioma) | 800.000 | 10 ngày | Mô tươi |
30 | Đột biến exon 2 và 8 của gen ATP7B gây bệnh Wilson | 3.000.000 | 7 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
31 | Đột biến trên 21 exon của gen ATP7B gây bệnh Wilson | 12.000.000 | 10 ngày | 2 ml máu/ EDTA |
32 | Đột biến gen KRAS (exon 2, 3, 4) | 3.500.000 | 7 ngày | Mô vùi nến |
33 | Đột biến gen NRAS (exon 2, 3, 4) | 3.500.000 | 7 ngày | Mô vùi nến |
34 | Đột biến gen EGFR (exon 18, 19, 20, 21) trong ung thư phổi | 4.700.000 | 7 ngày | Mô vùi nến |
35 | FISH: ALK trong ung thư phổi | 3.000.000 | 7 ngày | Mô vùi nến |
36 | FISH: ROS1 trong ung thư phổi | 3.000.000 | 7 ngày |
|